-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Bộ ảnh Pneumatic Cylinder: Back to Nature
30-08-2019 23:08:07
Mặc dù đến với khí nén tương đối muộn, nhưng đối với tôi những thiết bị này mang đến cho tôi một cảm giác rất lạ, một điều gì đó tuy lạ lẫm nhưng cũng vô cùng thân thuộc. Và cái duyên khiến tôi đến với khí nén thì nhiều lắm, có xâu chuỗi lại một cách tỉ mỉ thì cũng không thể biết được nó bắt nguồn từ đâu. Trong lúc lạc vào mê cung của những dữ kiện để tìm đến ngọn nguồn, một ý nghĩ bỗng lóe lên trong tâm trí tôi "chẳng phải khi mình cố gắng làm một điều gì đó có ý nghĩa thì vũ trụ và mẹ thiên nhiên sẽ mang đến cho chúng ta những phước lành, mang đến cho ta những điều ta cần biết và những con người ta cần gặp để hoàn thành một sứ mệnh của mình trong cuộc đời này, hay sao?"
Chính vì vậy, nhân dịp nghỉ lễ 30/4 - 1/5, tôi liền bắt tay vào thực hiện một bộ ảnh với nội dung "Pneumatic Cylinder: Back To Nature" (Xi lanh khí nén: Trở về với thiên nhiên), nhằm hiện thực hóa ý tưởng trên.
1. Xi lanh TN Double Rod Cylinder (2 pít-tông)
Thông số kỹ thuật:
Hình thức hoạt động: Tác động kép
Lưu chất hoạt động: Khí nén
Áp suất vận hành:0.1~0.9Mpa(1~9kgf/cm2)
Áp suất thử nghiệm: 1.35Mpa(1.35kgf/cm2)
Nhiệt độ làm việc: -5~70oC
Chế độ đệm: Cushion Control
Port size: M5x0.8 Lõi nhôm, G1/8"
Chất liệu: nhôm nguyên khối
Chất liệu: nhôm nguyên khối



2. Xi lanh Compact CQ2A
Thông số kỹ thuật:
Tác động: hai tác động, một trục
Lưu chất: Khí nén
Áp suất phá hủy: 1.5 MPa
Áp suất hoạt động tối đa: 1.0 MPa
Áp suất hoạt động tối thiểu: 0.07MPa (đối với Fi12 và Fi16), 0.05 MPa (với Fi20 đến Fi100)
Nhiệt độ lưu chất và môi trường:
+ Không có cảm biến: -10 đến 70oC (không đóng băng)
+ Có cảm biến: -10 đến 60oC (không đóng băng)
Sự bôi trơn: Không cần tra dầu
Tốc độ Piston: 50 đến 500 mm/s
Động năng cho phép:
Đường kính | 12 | 16 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 63 | 80 | 100 |
Chuẩn |
0.022 | 0.038 | 0.055 | 0.09 | 0.15 | 0.26 | 0.46 | 0.77 | 1.36 | 2.27 |
Có đệm cao su bên trong | 0.043 | 0.075 | 0.11 | 0.18 | 0.29 | 0.52 | 0.91 | 1.54 | 2.71 | 4.54 |



3. Xi lanh tròn MAL
Thông số kỹ thuật:
Hình thức hoạt động: Tác động kép
Lưu chất hoạt động: Khí nén (được lọc với độ hạt tiêu chuẩn 40μm)
Áp suất vận hành:0.1~0.9Mpa(1~9kgf/cm2)
Áp suất tối đa: 1.35Mpa(1.35kgf/cm2)
Nhiệt độ môi trường: -5~70oC
Giảm chấn: cao su giảm chấn
Cổng ren: M5 (đối với Fi16), 1/8" (đối với Fi20 - Fi25 - Fi32 - Fi40)
Vật liệu thân: Nhôm nguyên khối



4. Xi lanh vuông SC tác động kép
Thông số kỹ thuật:
Hình thức hoạt động: Tác động kép
Lưu chất hoạt động: Khí nén (được lọc với độ hạt tiêu chuẩn 40μm)
Áp suất vận hành:0.1~0.9Mpa(1~9kgf/cm2)
Áp suất tối đa: 1.35Mpa(1.35kgf/cm2)
Nhiệt độ môi trường: -5~70oC
Giảm chấn: giảm chấn linh động
Thanh giảm chấn có thể điều chỉnh: 24 - 32
Cổng ren: 1/8" - 1/4" - 3/8" - 1/2"
Vật liệu thân: Nhôm nguyên khối

5. Xi lanh dẫn hướng nhỏ gọn MGPL (ổ bi vòng)
Thông số kỹ thuật:
Hoạt động: hai tác động (tác động kép)
Lưu chất: khí nén
Áp suất phá hủy: 1.5MPa
Áp suất hoạt động tối đa: 1.0MPa
Áp suất hoạt động tối thiểu: 0.12MPa (với Fi12 và Fi16), 0.1MPa (với Fi20-25-32-40-50-63-80-100)
Nhiệt độ lưu chất và môi trường: -10 đến 60oC (không đóng băng)
Tốc độ piston: 50 đến 500 mm/s, riêng Fi80 và Fi100 là 50 đến 400 mm/s
Giảm chấn: Cao su
Bôi trơn: không yêu cầu
Dung sai hành trình: 0-+1.5mm



Không có bình luận nào cho bài viết.